SUZUKI BLIND VAN – KINH TẾ – HIỆU QUẢ – BỀN BỈ
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN | BÁO GIÁ | LÁI THỬ
Quý Khách Hàng vui lòng điền thông tin để nhận báo giá. Xin cảm ơn…!
Showroom ô tô Suzuki báo giá lăn bánh, thủ tục mua trả góp xe Suzuki Blind Van
Suzuki Blind Van là sự kết hợp tuyệt vời giữa khả năng chuyên chở và sự tiện nghi.
Với thùng xe rộng rãi chứa được nhiều hàng hóa và các cửa kéo ở thân xe giúp chất đỡ hàng hóa nhanh chóng và dễ dàng.
Cabin tiện nghi tạo sự thoải mái cho người sử dụng. Suzuki Blind Van thật xứng đáng là người bạn tin cậy trong kinh doanh.
Xe được bảo hành 5 năm hoặc 150.000km trên các hệ thống đại lý toàn quốc, thời gian bảo dưỡng định kì đến 7.500km nên rất tiết kiệm chi phí sau mua xe; phụ tùng thay thế có sẵn và giá vô cùng hợp lý từ thay đổi chính sách của Suzuki Việt Nam ưu ái cho khách hàng.
Suzuki Blind Van 2022 | Niêm yết | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
580kg | 294,448.000 | 273 Triệu | 273 Triệu |
Ưu nhược điểm Suzuki Blind Van
Ưu điểm
- Giá bán hợp lý
- Chạy được mọi giờ cấm
- Phong cách nhỏ gọn mạnh mẽ
- Nội thất rất rộng rãi, Khoang rộng rãi
- Động cơ 1.0L đáp ứng ổn trên đường phố lẫn đường trường
- Hệ thống treo cứng vững giúp xe ổn định tốt khi chạy tốc độ cao
- Trang bị tiện nghi, an toàn đủ dùng
Suzuki Blind Van Phun xăng điện tử – EURO 4 tiết kiệm hơn và thân thiện hơn :
- Xe bán tải Suzuki Blind Van được trang bị động cơ chạy xăng, được sản xuất và lắp ráp theo công nghệ của Nhật Bản phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu (Euro 4), dung tích xi lanh 970cc, cho mức tiêu thụ nhiên liệu là 6L/100km.
- Xe có thể xoay sở trong điều kiện đường hẹp, bán kính xoay vòng nhỏ chỉ 4.1 mét giúp xe quay đầu dễ dàng.
- Hệ thống treo khỏe – thắng đĩa an giảm sóc cao giúp hàng hóa trong xe được ổn định hơn.
- Các lá nhíp siêu khỏe cùng khung sườn xe được gia cố bằng thép chịu lực rất chắc chắn.
- Hệ thống dây đai an toàn 3 điểm ELR theo tiêu chuẩn an toàn của Nhật Bản.

Kích thước Suzuki Blind Van
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,290 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,395 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,780 |
Chiều dài khoang chở hàng | mm | 1,700 |
Chiều rộng khoang chở hàng | mm | 1,270 |
Chiều cao khoang chở hàng | mm | 1,190 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 |
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
Đánh giá ngoại thất Suzuki Blind Van
Thiết kế
Suzuki Blind Van là sự kết hợp tuyệt vời giữa khả năng chuyên chở và sự tiện nghi.
Xe quay đầu dễ dàng hơn với điều kiện đường xá nhỏ hẹp.
Đánh giá nội thất Suzuki Blind Van
Phần đầu cabin rộng rãi trang bị 2 ghế da sang trọng
Sàn xe
Phẳng với chiều cao hợp lý giúp chất dỡ hàng hóa dễ dàng.
Ngăn chứa đồ rộng rãi
Tiện lợi, dễ sử dụng.

HỆ THỐNG ÂM THANH MVH – S125UI
Pioneer ARC cung cấp khả năng kiểm soát bộ thu âm thanh trực quan và dễ dàng, tận hưởng giai điệu yêu thích với MIXTRAX và Bass Boost.
NHANH CHÓNG VÀ DỄ DÀNG

Đánh giá động cơ và hộp số Suzuki Blind Van
ĐỘNG CƠ

HỆ THỐNG TREO
Siêu khỏe với thắng đĩa an toàn, giảm xóc và tăng độ bền.
LÁ NHÍP
Siêu khỏe và khung sườn chắc, đảm bảo khả năng chuyên chở.
TẢI TRỌNG | |
Đơn vị | Kg |
Khối lượng toàn bộ | 1,450 |
Khối lượng bản thân | 740 |
Tải trọng | 580 |
Số chỗ ngồi | 02 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | F10A | |
Loại | Xăng 4 kỳ | |
Số xy-lanh | 4 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 970 |
Hành trình làm việc | mm | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3,000 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
HỘP SỐ | ||
Kiểu hộp số | 5 số tới, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ||
Số 1 | 3.579 | |
Số 2 | 2.094 | |
Số 3 | 1.530 | |
Số 4 | 1.000 | |
Số 5 | 0.855 | |
Số lùi | 3.727 | |
Tỷ số truyền cầu sau | 5.125 |
KHUNG XE | ||
Hệ thống lái | Thanh – bánh răng | |
Giảm xóc trước | Lò xo | |
Giảm xóc sau | Nhíp lá | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | |
Lốp | 5-12 | |
Dung tích nhiên liệu (lít) | 32 |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản | AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX |
